Nếu các bạn đang có nhu cầu tìm kiếm các sản phẩm skincare hoặc makeup ở Nhật nhưng lại chưa được trang bị đầy đủ kiến thức về các từ vựng chuyên môn có liên quan thì hãy nhanh tay tham khảo ngay nội dung bài viết về từ vựng trang điểm tiếng Nhật sau đây để cập nhật thêm thật nhiều kiến thức hữu ích nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm
- すっぴん: Mặt mộc
- 化粧(けしょう): Trang điểm
- 美容ブロガー: Beauty Blogger
- スキンケア: Skincare
- 肌: Da
- 潤い (うるおい): Độ ẩm của da
- 保湿 (ほしつ): Giữ ẩm
- Tゾーン: Vùng da mặt chữ T
- 毛穴 (けあな): Lỗ chân lông
- 皮脂 (ひし): Bã nhờn
Từ vựng tiếng Nhật về các nghề làm đẹp
- スパスタッフ: Nhân viên spa.
- メイクアップアーティスト: Thợ trang điểm.
- 美容院: Thợ tạo mẫu tóc.
- スタイリスト: Stylist.
- 美容ドクター: Bác sĩ thẩm mỹ.
Từ vựng tiếng Nhật về các loại da thường gặp
- 普通肌 (ふつうはだ): Da thường
- 脂性肌 (しせいはだ)/ オイリースキン: Da dầu
- 乾燥肌 (かんそうはだ)/ ドライスキン: Da khô
- 混合肌 (こんごうはだ)/ ミックススキ: Da hỗn hợp
- 敏感肌 (びんかんはだ): Da nhạy cảm
Từ vựng tiếng Nhật về các sản phẩm skincare, makeup
Sau đây, Hello Nhật Bản sẽ đồng hành cùng các bạn để tìm hiểu về những từ vựng trang điểm tiếng Nhật nói chung và các sản phẩm skincare, makeup nói riêng
Từ vựng tiếng Nhật về các sản phẩm skincare
- 化粧水(けしょうすい): Nước hoa hồng/ lotion
- ミスト化粧水: Xịt khoáng
- 乳液(にゅうえき): Sữa dưỡng ẩm
- 美容液(びようえき): Serum
- クリーム: Kem dưỡng da tay
- ピーリング: Sản phẩm tẩy da chết
- エイジングケア: Sản phẩm chống lão hoá
- ニキビ治療 (ちりょう): Trị mụn
- ニキビ予防 (よぼう: Ngừa mụn
- 美白 (びはく): Dưỡng trắng, sáng da
Xem thêm: https://hellonhatban.com/tu-vung-kham-rang-o-nhat-ban/
Từ vựng tiếng Nhật về các sản phẩm makeup
- 吸油纸: Giấy thấm dầu
- マスカラ: Mascara
- リキッドアイライナー: Kẻ mắt nước (eyeliner)
- 鉛筆(えんぴつ) アイライナー: Kẻ mắt chì
- マスカラ: Chuốt mi
- ヘアスプレー: Gôm xịt tóc (keo xịt tóc)
- 睫毛(まつげ): Lông mi
- 偽(ぎ)のまつげ: Lông mi giả
- アイブローペンシル・眉(まゆ)ずみ: Bút kẻ lông mày
- アイラッシュカーラー: Kẹp lông mi
- ファンデーション: Kem nền
- 香水: Nước hoa
- スキンケア: Kem dưỡng da mặt
- ボディクリーム: Kem dưỡng da body
- マスク: Mặt nạ
- シートマスク: Mặt nạ giấy
- ブラッシャー: Má hồng
- コンシーラー: Kem che khuyết điểm
- 化粧用 (コットン): Bông tẩy trang
- クレンジング乳液(にゅうえき): Dung dịch tẩy trang
- パウダー: Phấn phủ
- アイシャドウ: Phấn mắt
- ハイライト: Phấn/ kem tạo khối
- 日焼(ひや)け止(ど)めクリーム: Kem chống nắng
- ベビーパウダー: Phấn rôm
- ピンセット: Nhíp
- リップクリーム: Son dưỡng môi
- 口紅(くちべに): Son môi
- リップグロス: Son bóng
- リップライナーペンシル: Bút kẻ môi
- リップライナー: Chì viền môi
- 爪(つめ)やすり: Dũa móng
- 爪切(つめき)り: Bấm móng tay, chân
- マニキュア: Sơn móng tay
- 除光液: Nước tẩy sơn móng tay
- メイクブラシ: Cọ trang điểm
- 化粧台: Bàn trang điểm
- メイクスポンジ : Bông mút trang điểm
Kết cấu sản phẩm dưỡng da/ make up
- パウダー: Dạng phấn
- パウダーアイシャドウ: Phấn mắt dạng bột
- パウダーチーク: Phấn má dạng bột
- パウダーペンシル: Chì kẻ dạng bột
- ルースパウダー: Phấn phủ dạng bột
- 液体((えきたい): Dạng lỏng
- リキッドアイライナー: Bút kẻ mắt dạng lỏng
- リキッドファンデーション: Kem nền dạng lỏng
- ゲル: Dạng gel
- 鉛筆(えんぴつ): Dạng chì
Nguồn bài viết: Tổng hợp.
Nhớ like share fanpage của Hello Nhật Bản để cập nhật những thông tin mới nhất: https://www.facebook.com/hello.jplifeguide/
Hello Nhật Bản đã cùng cả nhà tìm hiểu về những vấn đề liên quan đến từ vựng trang điểm tiếng Nhật. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào xin vui lòng để lại bình luận bên dưới. Đặc biệt, đừng quên chia sẻ bài viết này với tất cả mọi người xung quanh nhé.