100+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRANG ĐIỂM TIẾNG NHẬT

Nếu các bạn đang có nhu cầu tìm kiếm các sản phẩm skincare hoặc makeup ở Nhật nhưng lại chưa được trang bị đầy đủ kiến thức về các từ vựng chuyên môn có liên quan thì hãy nhanh tay tham khảo ngay nội dung bài viết về từ vựng trang điểm tiếng Nhật sau đây để cập nhật thêm thật nhiều kiến thức hữu ích nhé!

Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm

  1. すっぴん: Mặt mộc
  2. 化粧(けしょう): Trang điểm
  3. 美容ブロガー: Beauty Blogger
  4. スキンケア: Skincare
  5. 肌: Da
  6. 潤い (うるおい): Độ ẩm của da
  7. 保湿 (ほしつ): Giữ ẩm
  8. Tゾーン: Vùng da mặt chữ T
  9. 毛穴 (けあな): Lỗ chân lông
  10. 皮脂 (ひし): Bã nhờn

Từ vựng tiếng Nhật về các nghề làm đẹp

  1. スパスタッフ: Nhân viên spa.
  2. メイクアップアーティスト: Thợ trang điểm.
  3. 美容院: Thợ tạo mẫu tóc.
  4. スタイリスト: Stylist.
  5. 美容ドクター: Bác sĩ thẩm mỹ.

Từ vựng tiếng Nhật về các loại da thường gặp

  1. 普通肌 (ふつうはだ): Da thường
  2. 脂性肌 (しせいはだ)/ オイリースキン: Da dầu
  3. 乾燥肌 (かんそうはだ)/ ドライスキン: Da khô
  4. 混合肌 (こんごうはだ)/ ミックススキ: Da hỗn hợp
  5. 敏感肌 (びんかんはだ): Da nhạy cảm

Từ vựng tiếng Nhật về các sản phẩm skincare, makeup

Sau đây, Hello Nhật Bản sẽ đồng hành cùng các bạn để tìm hiểu về những từ vựng trang điểm tiếng Nhật nói chung và các sản phẩm skincare, makeup nói riêng

Từ vựng tiếng Nhật về các sản phẩm skincare

  1. 化粧水(けしょうすい): Nước hoa hồng/ lotion
  2. ミスト化粧水: Xịt khoáng
  3. 乳液(にゅうえき): Sữa dưỡng ẩm
  4. 美容液(びようえき): Serum
  5. クリーム: Kem dưỡng da tay
  6. ピーリング: Sản phẩm tẩy da chết
  7. エイジングケア: Sản phẩm chống lão hoá
  8. ニキビ治療 (ちりょう): Trị mụn
  9. ニキビ予防 (よぼう: Ngừa mụn
  10. 美白 (びはく): Dưỡng trắng, sáng da

Xem thêm: https://hellonhatban.com/tu-vung-kham-rang-o-nhat-ban/

Từ vựng tiếng Nhật về các sản phẩm makeup

  1. 吸油纸: Giấy thấm dầu
  2. マスカラ: Mascara
  3. リキッドアイライナー: Kẻ mắt nước (eyeliner)
  4. 鉛筆(えんぴつ) アイライナー: Kẻ mắt chì
  5. マスカラ: Chuốt mi
  6. ヘアスプレー: Gôm xịt tóc (keo xịt tóc)
  7. 睫毛(まつげ): Lông mi
  8. 偽(ぎ)のまつげ: Lông mi giả
  9. アイブローペンシル・眉(まゆ)ずみ: Bút kẻ lông mày
  10. アイラッシュカーラー: Kẹp lông mi
  11. ファンデーション: Kem nền
  12.  香水: Nước hoa
  13. スキンケア: Kem dưỡng da mặt
  14. ボディクリーム: Kem dưỡng da body
  15. マスク: Mặt nạ
  16. シートマスク: Mặt nạ giấy
  17. ブラッシャー: Má hồng
  18. コンシーラー: Kem che khuyết điểm
  19.  化粧用 (コットン): Bông tẩy trang
  20. クレンジング乳液(にゅうえき): Dung dịch tẩy trang
  21. パウダー: Phấn phủ
  22. アイシャドウ: Phấn mắt
  23.  ハイライト: Phấn/ kem tạo khối
  24. 日焼(ひや)け止(ど)めクリーム: Kem chống nắng
  25. ベビーパウダー: Phấn rôm
  26. ピンセット: Nhíp
  27. リップクリーム: Son dưỡng môi
  28. 口紅(くちべに): Son môi
  29. リップグロス: Son bóng
  30. リップライナーペンシル: Bút kẻ môi
  31. リップライナー: Chì viền môi
  32. 爪(つめ)やすり: Dũa móng
  33. 爪切(つめき)り: Bấm móng tay, chân
  34. マニキュア: Sơn móng tay
  35. 除光液: Nước tẩy sơn móng tay
  36. メイクブラシ: Cọ trang điểm
  37. 化粧台: Bàn trang điểm
  38. メイクスポンジ : Bông mút trang điểm

Kết cấu sản phẩm dưỡng da/ make up 

  1. パウダー: Dạng phấn
  • パウダーアイシャドウ: Phấn mắt dạng bột
  • パウダーチーク: Phấn má dạng bột
  • パウダーペンシル: Chì kẻ dạng bột
  • ルースパウダー: Phấn phủ dạng bột
  1. 液体((えきたい): Dạng lỏng
  • リキッドアイライナー: Bút kẻ mắt dạng lỏng
  • リキッドファンデーション: Kem nền dạng lỏng
  1. ゲル: Dạng gel
  2. 鉛筆(えんぴつ): Dạng chì

Nguồn bài viết: Tổng hợp.

Nhớ like share fanpage của Hello Nhật Bản để cập nhật những thông tin mới nhất: https://www.facebook.com/hello.jplifeguide/

Hello Nhật Bản đã cùng cả nhà tìm hiểu về những vấn đề liên quan đến từ vựng trang điểm tiếng Nhật. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào xin vui lòng để lại bình luận bên dưới. Đặc biệt, đừng quên chia sẻ bài viết này với tất cả mọi người xung quanh nhé. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *