Từ vựng khám răng ở Nhật Bản

Nếu các bạn đang có nhu cầu khám răng ở Nhật nhưng lại chưa được trang bị đầy đủ kiến thức về các từ vựng chuyên môn có liên quan thì hãy nhanh tay tham khảo ngay nội dung bài viết sau đây để cập nhật thêm thật nhiều kiến thức hữu ích về từ vựng khám răng ở Nhật nhé!

Các bộ phận của răng tiếng Nhật

頬(ほお): Má.

舌(した): Lưỡi.

歯肉 (は にく) : Nướu (lợi) răng.

歯根膜 ( しんこん まく ) : Dây chằng nha chu.

上あご (うえ あご) : Hàm trên.

下あご ( しも あご ) : Hàm dưới.

左上奥歯(ひだりうえおくば) : Răng hàm trên bên trái.

右上奥歯(みぎうえおくば): Răng hàm trên bên phải.

前上(まえうえ): Răng cửa hàm trên.

前下(まえした): Răng cửa hàm dưới.

親知らず( おやしらず  )   : Răng khôn.

乳歯(にゅうし): Răng sữa

永久歯(えいきゅうし): Răng vĩnh cửu

八重歯 (やえば): Răng khểnh

前歯 (まえば ) : Răng cửa

犬歯 (けんし) : Răng nanh

奥歯(おくば): Răng hàm

入れ歯 (いれば): Răng giả

味噌っ歯(みそっぱ): Răng sún

唇(くちびる): Vùng miệng.

歯槽骨 ( しそうこつ ) : Xương ổ răng.

エナメル質  ( えなまる しつ ) : Men răng.

象牙質 ( ぞうげしつ ): Ngà răng.

歯髄 ( しずい ) : Tủy răng.

セメント質 ( セメントしつ  ) : Cao răng.

Xem thêm: https://hellonhatban.com/kinh-nghiem-nho-rang-khon-o-nhat/

Các loại bệnh về răng phổ biến tiếng Nhật

反っ歯(そっぱ): Răng hô.

歯抜け (はぬけ): Răng móm do gãy/ rụng răng.

しゃくれ : Răng móm do lệch khớp hàm.

乱杭歯 (らんぐいば): Răng bị mọc lộn xộn, không đều.

歯がボロボロになる : Răng có nhiều lỗ sâu

歯折れ (はおれ): Răng mẻ

血が出ています: Chảy máu chân răng

歯が痛い(はがいたい): Đau răng.

歯(は)がしみる: Buốt răng.

歯が折れた(はがおれた): Gẫy răng.

口臭(こうしゅう): Hôi miệng.

歯肉(しにく)が痛い(いたい): Đau lợi.

歯ぐき(はぐき)が腫(は)れている : Sưng lợi.

歯(は)を抜(ぬ)く: Nhổ răng.

親知らず抜歯 (おやしらずばっし) : Nhổ răng khôn.

歯を掃除(そうじ)してほしい: Tôi muônn lấy cao răng.

セラミックの歯にしてほしい: Tôi muốn làm răng sứ.

虫歯(むしば)の穴(あな)をつめてほしい: Tôi muốn trám răng sâu.

検診をうけたいです: Tôi muốn khám tổng quát.

口臭を治したいです: Tôi muốn điều trị hôi miệng.

歯(は) を入れたい: Tôi muốn trồng lại răng.

歯を検査(けんさ)してほしい: Tôi muốn được kiểm tra răng.

歯を白くしたい: Tôi muốn làm trắng răng.

義歯(ぎし)をつくってほしい: Tôi muốn làm răng giả.

歯列矯正具 (しれつきょうせいぐ) : Tôi muốn niềng răng.

  • ワイヤー矯正 : Niềng răng mắc cài
  • マウスピース矯正 : Niềng răng trong suốt

Một số cấu trúc câu quen thuộc khi khám răng ở Nhật

….です。電話番号は…です: Tôi là …. SĐT của tôi là … 

….月…日….時に予約したいのですが/〇〇先生の予約を入れたいのですが: Tôi muốn đặt lịch hẹn vào ngày… tháng…. năm.

初めて診察です: Đây là lần đầu tiên tôi đi khám (đối với vấn đề này).

こちらは健康保険/診察券です: Đây là thẻ bảo hiểm (thẻ y tế) của tôi. 

再診察です: Tôi đến đây để tái khám.

予約していま: Tôi đã đặt lịch hẹn trước đây.

Một số cấu trúc quen thuộc của bác sĩ hay dùng khi khám răng ở Nhật

口(くち)をあけてください : Bạn hãy mở miệng ra.

口(くち)をしめてください : Bạn hãy ngậm miệng lại.

痛いところはありませんか: Bạn còn đau chỗ nào không?

今から歯を抜(ぬ)けます : Bây giờ tôi sẽ bắt đầu nhổ răng.

痛くないように麻酔(ますい)します : Tôi sẽ tiêm thuốc tê để giảm đau.

痛かったら、手(て)をあげてください : Bạn hãy giơ tay lên nếu thấy đau quá.

うがいどうぞ/うがいしてください: Mời bạn súc miệng.

Nguồn bài viết: Tổng hợp.

Nhớ like share fanpage của Hello Nhật Bản để cập nhật những thông tin mới nhất: https://www.facebook.com/hello.jplifeguide/

Hello Nhật Bản đã cùng cả nhà tìm hiểu về những vấn đề liên quan đến từ vựng khám răng ở Nhật. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào xin vui lòng để lại bình luận bên dưới. Đừng quên chia sẻ bài viết này với tất cả mọi người xung quanh. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *